QUY ĐỊNH TRA CỨU MRL THUỐC THÚ Y THỦY SẢN

Nguyễn Hiền
0

QUY ĐỊNH


Mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm



(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT


ngày 14  tháng8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)





Điều 1. Phạm viđiều chỉnh


Thông tư này quyđịnh mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm được sản xuấttrong nước, thực phẩm nhập khẩu.


Điều 2. Đối tượngáp dụng


Thông tư này ápdụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, sơ chế, chế biến, kinh doanh, nhậpkhẩu các loại thực phẩm.


Điều 3. Giải thích từ ngữ


Trong quy địnhnày, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:


1. ADIlà mứcăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được.


2. MRL là mức giới hạn dư lượng tối đa cho phép.


3. KQĐ là không quy định.



Điều 4. Mức giớihạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm





















































































































































































































































































































































































































































































































































































































TT


Chỉ tiêu


ADI


(µg/kg thể trọng/ngày)


Hoạt chất chính


Loại sản phẩm


MRL


(µg/kg)


1


Abamectin


(thuốc tẩy giun sán)


0-2


Avermectin B1a


Gan trâu, bò


100


Thận trâu, bò


50


Mỡ trâu, bò


100


2


Albendazole


(thuốc tẩy giun sán)


0-50


2-aminosulfone metabolite


(không bao gồm sữa vẫn chưa xác định)


Thịt


100


Gan


5000


Thận


5000


Mỡ


100


Sữa (µg/l)


100


3


Amoxicillin


(thuốc kháng khuẩn)


0-0,07


Amoxicillin


Thịt trâu, bò


50


Gan trâu, bò


50


Thận trâu, bò


50


Mỡ trâu, bò


50


Sữa bò


4


Thịt cừu


50


Gan cừu


50


Thận cừu


50


Mỡ cừu


50


Sữa cừu


4


Thịt lợn


50


Gan lợn


50


Thận lợn


50


Mỡ/da lợn


50


4


Avilamycin


(thuốc kháng khuẩn)


0-2


Dichloroisoeverninic acid (DIA)


Thịt lợn


200


Gan lợn


300


Thận lợn


200


Mỡ/da lợn


200


Thịt gà


200


Gan gà


300


Thận gà


200


Mỡ/da gà


200


Thịt gà tây


200


Gan gà tây


300


Thận gà tây


200


Mỡ/da gà tây


200


Thịt thỏ


200


Gan thỏ


300


Thận thỏ


200


Mỡ/da thỏ


200


5


Azaperone


(thuốc gây mê)


0-6


Tổng của Azaperone và Azaperol


Thịt lợn


60


Gan lợn


100


Thận lợn


100


Mỡ lợn


60


6


Benzylpenicillin


/Procaine benzylpenicillin (thuốc kháng khuẩn)


30 (*)


Benzylpenicillin


Thịt trâu, bò


50


Gan trâu, bò


50


Thận trâu, bò


50


Sữa bò (µg/l)


4


Thịt gà (1)


50


Gan gà(1)


50


Thận gà(1)


50


Thịt lợn


50


Gan lợn


50


Thận lợn


50


7


Carazolol


(thuốc ức chế thụ thể beta-adreniceptor)


0-0,1


Carazolol


Thịt lợn


5


Gan lợn


25


Thận lợn


25


Mỡ/da lợn


5


8


Ceftiofur


(thuốc kháng khuẩn)


0-50


Desfuroylceftiofur


Thịt trâu, bò


1000


Gan trâu, bò


2000


Thận trâu, bò


6000


Mỡ trâu, bò


2000


Sữa bò (µg/l)


100


Thịt lợn


1000


Gan lợn


2000


Thận lợn


6000


Mỡ lợn


2000


9


Chlortetracycline


/Oxytetracycline/


Tetracycline


(thuốc kháng khuẩn)


0-30


Hoạt chất chính, đơn lẻ hoặc kết hợp


Thịt trâu, bò


200


Gan trâu, bò


600


Thận trâu, bò


1200


Sữa bò (µg/l)


100


Thịt cá (2)


200


Thịt tôm sú (2)


 (Paeneus monodon)


200


Thịt lợn


200


Gan lợn


600


Thận lợn


1200


Thịt gia cầm


200


Gan gia cầm


600


Thận gia cầm


1200


Trứng gia cầm


400


Thịt cừu


200


Gan cừu


600


Thận cừu


1200


Sữa cừu (µg/l)


100


10


Clenbuterol


(thuốc kích thích thụ thể adrenoceptor)


0-0,004


Clenbuterol


Thịt trâu, bò


0,2


Gan trâu, bò


0,6


Thận trâu, bò


0,6


Mỡ trâu, bò


0,2


Sữa bò (µg/l)


0,05


Thịt ngựa


0,2


Gan ngựa


0,6


Thận ngựa


0,6


Mỡ ngựa


0,2


11


Closantel


(thuốc trị giun sán)


0-30


Closantel


Thịt trâu, bò


1000


Gan trâu, bò


1000


Thận trâu, bò


3000


Mỡ trâu, bò


3000


Thịt cừu


1500


Gan cừu


1500


Thận cừu


5000


Mỡ cừu


2000


12


Colistin


(thuốc kháng khuẩn)


0-7


Tổng Colistin A và Colistin B


Thịt trâu, bò


150


Gan trâu, bò


150


Thận trâu, bò


200


Mỡ trâu, bò


150


Sữa bò (µg/l)


50


Thịt cừu


150


Gan cừu


150


Thận cừu


200


Mỡ cừu


150


Sữa cừu (µg/l)


50


Thịt dê


150


Gan dê


150


Thận dê


200


Mỡ dê


150


Thịt lợn


150


Gan lợn


150


Thận lợn


200


Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)


150


Thịt gà


150


Gan gà


150


Thận gà


200


Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)


150


Trứng gà


300


Thịt gà tây


150


Gan gà tây


150


Thận gà tây


200


Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)


150


Thịt thỏ


150


Gan thỏ


150


Thận thỏ


200


Mỡ thỏ


150


13


Cyfluthrin


(thuốc trừ sâu)


0-20


Cyfluthrin


Thịt trâu, bò


20


Gan trâu, bò


20


Thận trâu, bò


20


Mỡ trâu, bò


200


Sữa bò (µg/l)


40


14


Cyhalothrin


 (thuốc trừ sâu)


0-5


Cyhalothrin


Thịt trâu, bò


20


Gan trâu, bò


20


Thận trâu, bò


20


Mỡ trâu, bò


400


Sữa bò (µg/l)


30


Thịt lợn


20


Gan lợn


20


Thận lợn


20


Mỡ lợn


400


Thịt cừu


20


Gan cừu


50


Thận cừu


20


Mỡ cừu


400


15


Cypermethrin và Alpha-cypermethrin (thuốc trừ sâu)


0-20


Tổng dư lượng Cypermethrin  


(kết quả từ việc sử dụng Cypermethrin hoặc Alpha-cypermethrin như thuốc thú y)


Thịt trâu, bò


50


Gan trâu, bò


50


Thận trâu, bò


50


Mỡ trâu, bò


1000


Sữa bò (µg/l)


100


Thịt cừu


50


Gan cừu


50


Thận cừu


50


Mỡ cừu


1000


16


Danofloxacin


(thuốc kháng khuẩn)


0-20


Danofloxacin


Thịt trâu, bò


200


Gan trâu, bò


400


Thận trâu, bò


400


Mỡ trâu, bò


100


Thịt gà


200


Gan gà


400


Thận gà


400


Mỡ gà (3)


100


Thịt lợn


100


Gan lợn


50


Thận lợn


200


Mỡ lợn


100


17


Deltamethrin


(thuốc trừ sâu)


0-10


Deltamethrin


Thịt trâu, bò


30


Gan trâu, bò


50


Thận trâu, bò


50


Mỡ trâu, bò


500


Sữa bò (µg/l)


30


Thịt gà


30


Gan gà


50


Thận gà


50


Mỡ gà


500


Trứng gà


30


Thịt cá hồi


30


Thịt cừu


30


Gan cừu


50


Thận cừu


50


Mỡ cừu


500


18


Dexamethasone


(glucocorticosteroid)


0-0,015


Dexamethasone


Thịt trâu, bò


1


Gan trâu, bò


2


Thận trâu, bò


1


Sữa bò (µg/l)


0,3


Thịt lợn


1


Gan lợn


2


Thận lợn


1


Thịt ngựa


1


Gan ngựa


2


Thận ngựa


1


19


Diclazuril


(thuốc kháng đơn bào)


0-30


Diclazuril


Thịt gia cầm


500


Gan gia cầm


3000


Thận gia cầm


2000


Mỡ/da gia cầm


1000


Thịt thỏ


500


Gan thỏ


3000


Thận thỏ


2000


Mỡ thỏ


1000


Thịt cừu


500


Gan cừu


3000


Thận cừu


2000


Mỡ cừu


1000


20


Dicylanil


(thuốc trừ sâu)


0-7


Dicylanil


Thịt cừu


150


Gan cừu


125


Thận cừu


125


Mỡ cừu


200


21


Dihydrostreptomycin/Streptomycin


(thuốc kháng khuẩn)


0-50


Tổng của Dihydrostreptomycin và Streptomycin


Thịt trâu, bò


600


Gan trâu, bò


600


Thận trâu, bò


1000


Mỡ trâu, bò


600


Sữa bò (µg/l)


200


Thịt gà


600


Gan gà


600


Thận gà


1000


Mỡ gà


600


Thịt lợn


600


Gan lợn


600


Thận lợn


1000


Mỡ lợn


600


Thịt cừu


600


Gan cừu


600


Thận cừu


1000


Mỡ cừu


600


Sữa cừu (µg/l)


200


22


Diminazene


(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)


0-100


Diminazene


Thịt trâu, bò


500


Gan trâu, bò


12000


Thận trâu, bò


6000


Sữa bò (µg/l)


150


23


Doramectin


(thuốc tẩy giun sán)


0-1


Doramectin


Thịt trâu, bò


10


Gan trâu, bò


100


Thận trâu, bò


30


Mỡ trâu, bò


150


Sữa bò (µg/l)


15


Thịt lợn


5


Gan lợn


100


Thận lợn


30


Mỡ lợn


150


24


Eprinomectin


 (thuốc tẩy giun sán)


0-10


Eprinomectin B1a


Thịt trâu, bò


100


Gan trâu, bò


2000


Thận trâu, bò


300


Mỡ trâu, bò


250


Sữa bò (µg/l)


20


25


Erythromycin


(thuốc kháng khuẩn)


0-0,7


Erythromycin A


Thịt gà


100


Gan gà


100


Thận gà


100


Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)


100


Trứng gà


50


Thịt gà tây


100


Gan gà tây


100


Thận gà tây


100


Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)


100


26


Estradiol-17 beta


(thuốc kích thích tăng trưởng)


0-0,05


Estradiol-17 beta


Thịt trâu, bò


KQĐ


Gan trâu, bò


Thận trâu, bò


Mỡ trâu, bò


27


Febantel


/Fenbendazole


/Oxfendazole


 (thuốc tẩy giun sán)


0-7


Tổng của Fenbendazole, Oxfendazole và Oxfendazole sulphone, tính theo các hợp chất tương đương Oxfendazole sulphone


Thịt trâu, bò


100


Gan trâu, bò


500


Thận trâu, bò


100


Mỡ trâu, bò


100


Sữa bò (µg/l)


100


Thịt dê


100


Gan dê


500


Thận dê


100


Mỡ dê


100


Thịt ngựa


100


Gan ngựa


500


Thận ngựa


100


Mỡ ngựa


100


Thịt lợn


100


Gan lợn


500


Thận lợn


100


Mỡ lợn


100


Thịt cừu


100


Gan cừu


500


Thận cừu


100


Mỡ cừu


100


Sữa cừu (µg/l)


100


28


Fluazuron


(thuốc trừ sâu)


0-40


Fluazuron


Thịt trâu, bò


200


Gan trâu, bò


500


Thận trâu, bò


500


Mỡ trâu, bò


7000


29


Flubendazole


(thuốc tẩy giun sán)


0-12


Flubendazole


Thịt lợn


10


Gan lợn


10


Thịt gia cầm


200


Gan gia cầm


500


Trứng gia cầm


400


30


Flumequine


(thuốc kháng khuẩn)


0-30


Flumequine


Thịt trâu, bò


500


Gan trâu, bò


500


Thận trâu, bò


3000


Mỡ trâu, bò


1000


Thịt gà


500


Gan gà


500


Thận gà


3000


Mỡ gà


1000


Thịt lợn


500


Gan lợn


500


Thận lợn


3000


Mỡ lợn


1000


Thịt cừu


500


Gan cừu


500


Thận cừu


3000


Mỡ cừu


1000


Thịt cá hồi(4)


500


31


Gentamicin


(thuốc kháng khuẩn)


0-20


Gentamicin


Thịt trâu, bò


100


Gan trâu, bò


2000


Thận trâu, bò


5000


Mỡ trâu, bò


100


Sữa bò (µg/l)


200


Thịt lợn


100


Gan lợn


2000


Thận lợn


5000


Mỡ lợn


100


32


Imidocarb


(thuốc kháng đơn bào)


0-10


Imidocarb


Thịt trâu, bò


300


Gan trâu, bò


1500


Thận trâu, bò


2000


Mỡ trâu, bò


50


Sữa bò (µg/l)


50


33


Isometamidium


(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)


0-100


Isometamidium


Thịt trâu, bò


100


Gan trâu, bò


500


Thận trâu, bò


1000


Mỡ trâu, bò


100


Sữa bò (µg/l)


100


34


Ivermectin


(thuốc tẩy giun sán)


0-1


22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)


Gan trâu, bò


100


Mỡ trâu, bò


40


Sữa bò (µg/l)


10


Gan lợn


15


Mỡ lợn


20


Gan cừu


15


Mỡ cừu


20


35


Levamisole


(thuốc tẩy giun sán)


0-6


Levamisole


Thịt trâu, bò


10


Gan trâu, bò


100


Thận trâu, bò


10


Mỡ trâu, bò


10


Thịt gia cầm


10


Gan gia cầm


100


Thận gia cầm


10


Mỡ gia cầm


10


Thịt lợn


10


Gan lợn


100


Thận lợn


10


Mỡ lợn


10


Thịt cừu


10


Gan cừu


100


Thận cừu


10


Mỡ cừu


10


36


Lincomycin


(thuốc kháng khuẩn)


0-30


Lincomycin


Sữa bò


150


Thịt gà


200


Gan gà


500


Thận gà


500


Mỡ gà (5)


100


Thịt lợn


200


Gan lợn


500


Thận lợn


1500


Mỡ lợn (5)


100


37


Melengestrol Acetate


(thuốc kích thích tăng trưởng)


0-0,03


Melengestrol acetate


Thịt gà


1


Gan gà


10


Thận gà


2


Mỡ gà


18


38


Monensin


(thuốc kháng khuẩn)


0-10


Monensin


Thịt trâu, bò


10


Gan trâu, bò


100


Thận trâu, bò


10


Mỡ trâu, bò


100


Sữa bò (µg/l)


2


Thịt cừu


10


Gan cừu


20


Thận cừu


10


Mỡ cừu


100


Thịt dê


10


Gan dê


20


Thận dê


10


Mỡ dê


100


Thịt gà


10


Gan gà


10


Thận gà


10


Mỡ gà


100


Thịt gà tây


10


Gan gà tây


10


Thận gà tây


10


Mỡ gà tây


100


Thịt chim cút


10


Gan chim cút


10


Thận chim cút


10


Mỡ chim cút


100


39


Moxidectin


(thuốc tẩy giun sán)


0-2


Moxidectin


Thịt trâu, bò


20


Gan trâu, bò


100


Thận trâu, bò


50


Mỡ trâu, bò


500


Thịt hươu, nai


20


Gan hươu, nai


100


Thận hươu, nai


50


Mỡ hươu, nai


500


Thịt cừu


50


Gan cừu


100


Thận cừu


50


Mỡ cừu


500


40





Narasin


(thuốc kháng khuẩn)





0-5





Narasin A


Thịt trâu, bò


15


Gan trâu, bò


50


Thận trâu, bò


15


Mỡ trâu, bò


50


Thịt gà


15


Gan gà


50


Thận gà


15


Mỡ gà


50


Thịt lợn


15


Gan lợn


50


Thận lợn


15


Mỡ lợn


50


41


Neomycin


(thuốc kháng khuẩn)


0-60


Neomycin


Thịt trâu, bò


500


Gan trâu, bò


500


Thận trâu, bò


10000


Mỡ trâu, bò


500


Sữa bò (µg/l)


1500


Thịt gà


500


Gan gà


500


Thận gà


10000


Mỡ gà


500


Trứng gà


500


Thịt vịt


500


Gan vịt


500


Thận vịt


10000


Mỡ vịt


500


Thịt dê


500


Gan dê


500


Thận dê


10000


Mỡ dê


500


Thịt lợn


500


Gan lợn


500


Thận lợn


10000


Mỡ lợn


500


Thịt cừu


500


Gan cừu


500


Thận cừu


10000


Mỡ cừu


500


Thịt gà tây


500


Gan gà tây


500


Thận gà tây


10000


Mỡ gà tây


500


42


Nicarbazin


(thuốc kháng đơn bào)


0-400


N,N’-bis(4-nitropheyl)urea


Thịt gà (6)


200


Gan gà(6)


200


Thận gà(6)


200


Mỡ/da gà(6)


200


43


Phoxim


(thuốc trừ sâu)


0-4


Phoxim


Thịt dê


50


Gan dê


50


Thận dê


50


Mỡ dê


400


Thịt lợn


50


Gan lợn


50


Thận lợn


50


Mỡ lợn


400


Thịt cừu


50


Gan cừu


50


Thận cừu


50


Mỡ cừu


400


44


Pirlimycin


(thuốc kháng khuẩn)


0-8


Pirlimycin


Thịt trâu, bò


100


Gan trâu, bò


1000


Thận trâu, bò


400


Mỡ trâu, bò


100


Sữa bò (µg/l)


100


45


Porcine Somatotropin


(thuốc kích thích tăng trưởng)


KQĐ


KQĐ


Thịt lợn


KQĐ


Gan lợn


KQĐ


Thận lợn


KQĐ


Mỡ lợn


KQĐ


46


Progesterone


(thuốc kích thích tăng trưởng)


0-30


Progesterone


Thịt trâu, bò


KQĐ


Gan trâu, bò


Thận trâu, bò


Mỡ trâu, bò





47





Ractopamine


(thuốc kích thích tăng trưởng)


0-1


Ractopamine


Thịt trâu, bò


10


Gan trâu, bò


40


Thận trâu, bò


90


Mỡ trâu, bò


10


Thịt lợn


10


Gan lợn


40


Thận lợn


90


Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)


10


48


Sarafloxacin


(thuốc kháng khuẩn)


0-0.3


Sarafloxacin


Thịt gà


10


Gan gà


80


Thận gà


80


Mỡ gà


20


Thịt gà tây


10


Gan gà tây


80


Thận gà tây


80


Mỡ gà tây


20


49


Spectinomycin


(thuốc kháng khuẩn)


0-40


Spectinomycin


Thịt trâu, bò


500


Gan trâu, bò


2000


Thận trâu, bò


5000


Mỡ trâu, bò


2000


Sữa bò (µg/l)


200


Thịt gà


500


Gan gà


2000


Thận gà


5000


Mỡ gà


2000


Trứng gà


2000


Thịt lợn


500


Gan lợn


2000


Thận lợn


5000


Mỡ lợn


2000


Thịt cừu


500


Gan cừu


2000


Thận cừu


5000


Mỡ cừu


2000


50


Spiramycin


(thuốc kháng khuẩn)


0-50


  - Trâu, bò và gà: tổng của Spiramycin và Neospiramycin





    - Lợn: các hợp chất tương đương Spiramycin


Thịt trâu, bò


200


Gan trâu, bò


600


Thận trâu, bò


300


Mỡ trâu, bò


300


Sữa bò (µg/l)


200


Thịt gà


200


Gan gà


600


Thận gà


800


Mỡ gà


300


Thịt lợn


200


Gan lợn


600


Thận lợn


300


Mỡ lợn


300


51


Sulfadimidine


(thuốc kháng khuẩn)


0-50


Sulfadimidine


Sữa bò (µg/l)


25


Thịt


100


Gan


100


Thận


100


Mỡ


100


52


Testosterone


(thuốc kích thích tăng trưởng)


0-2


Testosterone


Thịt trâu, bò


KQĐ


Gan trâu, bò


Thận trâu, bò


Mỡ trâu, bò


53


Thiabendazole


 (thuốc tẩy giun sán)


0-100


Tổng của Thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole


Thịt trâu, bò


100


Gan trâu, bò


100


Thận trâu, bò


100


Mỡ trâu, bò


100


Sữa bò (µg/l)


100


Thịt dê


100


Gan dê


100


Thận dê


100


Mỡ dê


100


Sữa dê (µg/l)


100


Thịt lợn


100


Gan lợn


100


Thận lợn


100


Mỡ lợn


100


Thịt cừu


100


Gan cừu


100


Thận cừu


100


Mỡ cừu


100


54





Tilmicosin


(thuốc kháng khuẩn)





0-40


Tilmicosin


Thịt trâu, bò


100


Gan trâu, bò


1000


Thận trâu, bò


300


Mỡ trâu, bò


100


Thịt gà


150


Gan gà


2400


Thận gà


600


Da/mỡ gà


250


Thịt lợn


100


Gan lợn


1500


Thận lợn


1000


Mỡ lợn


100


Thịt cừu


100


Gan cừu


1000


Thận cừu


300


Mỡ cừu


100


Thịt gà tây


100


Thận gà tây


1200


Gan gà tây


1400


Da/mỡ gà tây


250


55


Trenbolone Acetate (thuốc kích thích tăng trưởng)


0-0,02


Thịt trâu, bò: Beta- Trenbolone


Gan trâu, bò: Alpha- Trenbolone


Thịt trâu, bò


2


Gan trâu, bò


10


56


Trichlorfon (Metrifonate)


(thuốc trừ sâu)


0-2





Sữa bò (µg/l)


50


57


Triclabendazole (thuốc tẩy giun sán)


0-3


Ketotriclabendazole


Thịt trâu, bò


250


Gan trâu, bò


850


Thận trâu, bò


400


Mỡ trâu, bò


100


Thịt cừu


200


Gan cừu


300


Thận cừu


200


Mỡ cừu


100





58


Tylosin


(thuốc kháng khuẩn)


0-30


Tylosin A


Thịt trâu, bò


100


Gan trâu, bò


100


Thận trâu, bò


100


Mỡ trâu, bò


100


Sữa bò (µg/l)


100


Thịt lợn


100


Gan lợn


100


Thận lợn


100


Mỡ lợn


100


Thịt gà


100


Gan gà


100


Thận gà


100


Mỡ/da gà


100


Trứng gà


300


59


Zeranol


(thuốc kích thích tăng trưởng)


0-0,5


Zeranol


Thịt trâu, bò


2


Gan trâu, bò


10




Ghi chú:



(*) Tính theo µg/người/ngày


(1) Chỉ áp dụng với procaine benzylpenicillin


(2) Chỉ áp dụng với oxytetracycline


(3) Mỡ/Da với tỷ lệ bình thường


(4) Thịt bao gồm tỷ lệ bình thường củada


(5) MRL cho da dính mỡ là 300 µg/kg


(6) Áp dụng với các loại gà thịt


Điều 5.Tổ chức thực hiện


1. Trách nhiệm củatổ chức, cá nhân


Tổchức, cá nhân chỉ được phép sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm lưu thôngtại Việt Nam khi kết quả kiểm tra đạt yêu cầu quy định tại Điều 4 của Quy địnhnày.


2. Trách nhiệm của cơ quan quản lý


Cục Antoàn thực phẩm có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước chuyênngành tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.

MRL Hàn Quốc


           Regulation on Maximum Residue Limits









Kiến%20thức%20chứng%20khoán

Đăng nhận xét

0 Nhận xét

Please Select Embedded Mode To show the Comment System.*

[gia]200 tỷ[/gia]

[diachi]Ghềnh Ráng, Qui Nhơn[/diachi]

[dientich]1200m2[/dientich]

[ketcau]
- Chủ đầu tư: Bambo Capital
- Mã cổ phiếu: BCG
- Đánh giá cổ phiểu: Triển vọng 2022-2025
[/ketcau]

[mota] Tọa lạc tại Ghềnh Ráng, chỉ cách trung tâm thành phố Quy Nhơn khoảng 10km, khu nghỉ dưỡng Casa Resort là địa điểm mới hấp dẫn mang đậm nét quyến rũ với bãi biển dài xanh trong ngập tràn ánh nắng. [/mota]


[chitiet]
casamarina

GIỚI THIỆU

Tọa lạc tại Ghềnh Ráng, chỉ cách trung tâm thành phố Quy Nhơn khoảng 10km, khu nghỉ dưỡng Casa Resort là địa điểm mới hấp dẫn mang đậm nét quyến rũ với bãi biển dài xanh trong ngập tràn ánh nắng.

Khu nghỉ dưỡng được thiết kế với kiến trúc độc đáo cùng không gian yên tĩnh sẽ mang đến những trải nghiệm mới cho một kỳ nghỉ trọn vẹn của du khách muốn tìm về với biển cả và hòa mình vào nắng gió.

Khu nghỉ dưỡng gồm có 56 phòng và biệt thự nằm rải rác trên 1,5 hecta đất và đồi núi. Gồm các loại phòng Deluxe, Luxury, Villa trên đồi và Villa biển. Tất cả phòng và biệt thự được thiết kế với đầy đủ tiện nghi. Khách đến với Casa Resort sẽ ấn tượng bởi một tiền sảnh thoáng mát, hướng nhìn ra biển, cạnh bên là khu vực nhà hàng đã tạo nên một tổ hợp kiến trúc lạ mắt và độc đáo. Bể bơi lớn với hệ thống xử lý nước bằng lọc khí Ozone và hệ thống Jacuzzi massage thư giãn. Khu nghỉ dưỡng với hệ thống làng chài bao quanh thích hợp cho loại hình du lịch và nghỉ dưỡng.

casamarina

Khu nghỉ dưỡng Casa Resort còn là điểm đến lý tưởng để du khách có thể khám phá vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ cùng những danh thắng văn hóa cổ xưa và những món hải sản tuyệt vời của vùng đất Bình Định, nơi kết hợp hài hòa giữa núi-biển và được mệnh danh là vùng “ đất võ trời văn” của Việt Nam.

Khu nghỉ dưỡng Casa Resort Quy Nhơn có 56 phòng và biệt thự, trong đó gồm có 32 phòng Deluxe, 08 phòng luxury hướng biển, 08 biệt thự đồi hướng biển và 08 biệt thự hướng biển có thể đi trực tiếp ra biển. Tất cả các phòng và biệt thự được thiết kế với đầy đủ tiện nghi. Các tiện nghi trong phòng bao gồm điều hòa, ti vi 43 inches, kết nối WIFI miễn phí, ban công riêng tư, điện thoại, minibar, trà và cà phê đặt phòng, bình đun nước nóng, máy sấy tóc, áo choàng tắm và dép và phòng tắm đứng.

Các dịch vụ miễn phí bao gồm:

  • Ăn sáng hằng ngày
  • Phục vụ nước uống khi đến nhận phòng
  • Sử dụng hồ bơi, biển và phòng tập thể dục
  • Miễn phí 02 chai nước suối, trà và cà phê
  • Sử dụng WIFI trong phòng

    [/chitiet]



    To Top