Mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
TT
|
Chỉ tiêu
|
ADI
(µg/kg thể trọng/ngày)
|
Hoạt chất chính
|
Loại sản phẩm
|
MRL
(µg/kg)
|
1
|
Abamectin
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-2
|
Avermectin B1a
|
Gan trâu, bò
|
100
|
Thận trâu, bò
|
50
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
2
|
Albendazole
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-50
|
2-aminosulfone metabolite
(không bao gồm sữa vẫn chưa xác định)
|
Thịt
|
100
|
Gan
|
5000
| ||||
Thận
|
5000
| ||||
Mỡ
|
100
| ||||
Sữa (µg/l)
|
100
| ||||
3
|
Amoxicillin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-0,07
|
Amoxicillin
|
Thịt trâu, bò
|
50
|
Gan trâu, bò
|
50
| ||||
Thận trâu, bò
|
50
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
50
| ||||
Sữa bò
|
4
| ||||
Thịt cừu
|
50
| ||||
Gan cừu
|
50
| ||||
Thận cừu
|
50
| ||||
Mỡ cừu
|
50
| ||||
Sữa cừu
|
4
| ||||
Thịt lợn
|
50
| ||||
Gan lợn
|
50
| ||||
Thận lợn
|
50
| ||||
Mỡ/da lợn
|
50
| ||||
4
|
Avilamycin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-2
|
Dichloroisoeverninic acid (DIA)
|
Thịt lợn
|
200
|
Gan lợn
|
300
| ||||
Thận lợn
|
200
| ||||
Mỡ/da lợn
|
200
| ||||
Thịt gà
|
200
| ||||
Gan gà
|
300
| ||||
Thận gà
|
200
| ||||
Mỡ/da gà
|
200
| ||||
Thịt gà tây
|
200
| ||||
Gan gà tây
|
300
| ||||
Thận gà tây
|
200
| ||||
Mỡ/da gà tây
|
200
| ||||
Thịt thỏ
|
200
| ||||
Gan thỏ
|
300
| ||||
Thận thỏ
|
200
| ||||
Mỡ/da thỏ
|
200
| ||||
5
|
Azaperone
(thuốc gây mê)
|
0-6
|
Tổng của Azaperone và Azaperol
|
Thịt lợn
|
60
|
Gan lợn
|
100
| ||||
Thận lợn
|
100
| ||||
Mỡ lợn
|
60
| ||||
6
|
Benzylpenicillin
/Procaine benzylpenicillin (thuốc kháng khuẩn)
|
30 (*)
|
Benzylpenicillin
|
Thịt trâu, bò
|
50
|
Gan trâu, bò
|
50
| ||||
Thận trâu, bò
|
50
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
4
| ||||
Thịt gà (1)
|
50
| ||||
Gan gà(1)
|
50
| ||||
Thận gà(1)
|
50
| ||||
Thịt lợn
|
50
| ||||
Gan lợn
|
50
| ||||
Thận lợn
|
50
| ||||
7
|
Carazolol
(thuốc ức chế thụ thể beta-adreniceptor)
|
0-0,1
|
Carazolol
|
Thịt lợn
|
5
|
Gan lợn
|
25
| ||||
Thận lợn
|
25
| ||||
Mỡ/da lợn
|
5
| ||||
8
|
Ceftiofur
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-50
|
Desfuroylceftiofur
|
Thịt trâu, bò
|
1000
|
Gan trâu, bò
|
2000
| ||||
Thận trâu, bò
|
6000
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
2000
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
100
| ||||
Thịt lợn
|
1000
| ||||
Gan lợn
|
2000
| ||||
Thận lợn
|
6000
| ||||
Mỡ lợn
|
2000
| ||||
9
|
Chlortetracycline
/Oxytetracycline/
Tetracycline
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-30
|
Hoạt chất chính, đơn lẻ hoặc kết hợp
|
Thịt trâu, bò
|
200
|
Gan trâu, bò
|
600
| ||||
Thận trâu, bò
|
1200
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
100
| ||||
Thịt cá (2)
|
200
| ||||
Thịt tôm sú (2)
(Paeneus monodon)
|
200
| ||||
Thịt lợn
|
200
| ||||
Gan lợn
|
600
| ||||
Thận lợn
|
1200
| ||||
Thịt gia cầm
|
200
| ||||
Gan gia cầm
|
600
| ||||
Thận gia cầm
|
1200
| ||||
Trứng gia cầm
|
400
| ||||
Thịt cừu
|
200
| ||||
Gan cừu
|
600
| ||||
Thận cừu
|
1200
| ||||
Sữa cừu (µg/l)
|
100
| ||||
10
|
Clenbuterol
(thuốc kích thích thụ thể adrenoceptor)
|
0-0,004
|
Clenbuterol
|
Thịt trâu, bò
|
0,2
|
Gan trâu, bò
|
0,6
| ||||
Thận trâu, bò
|
0,6
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
0,2
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
0,05
| ||||
Thịt ngựa
|
0,2
| ||||
Gan ngựa
|
0,6
| ||||
Thận ngựa
|
0,6
| ||||
Mỡ ngựa
|
0,2
| ||||
11
|
Closantel
(thuốc trị giun sán)
|
0-30
|
Closantel
|
Thịt trâu, bò
|
1000
|
Gan trâu, bò
|
1000
| ||||
Thận trâu, bò
|
3000
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
3000
| ||||
Thịt cừu
|
1500
| ||||
Gan cừu
|
1500
| ||||
Thận cừu
|
5000
| ||||
Mỡ cừu
|
2000
| ||||
12
|
Colistin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-7
|
Tổng Colistin A và Colistin B
|
Thịt trâu, bò
|
150
|
Gan trâu, bò
|
150
| ||||
Thận trâu, bò
|
200
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
150
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
50
| ||||
Thịt cừu
|
150
| ||||
Gan cừu
|
150
| ||||
Thận cừu
|
200
| ||||
Mỡ cừu
|
150
| ||||
Sữa cừu (µg/l)
|
50
| ||||
Thịt dê
|
150
| ||||
Gan dê
|
150
| ||||
Thận dê
|
200
| ||||
Mỡ dê
|
150
| ||||
Thịt lợn
|
150
| ||||
Gan lợn
|
150
| ||||
Thận lợn
|
200
| ||||
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)
|
150
| ||||
Thịt gà
|
150
| ||||
Gan gà
|
150
| ||||
Thận gà
|
200
| ||||
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)
|
150
| ||||
Trứng gà
|
300
| ||||
Thịt gà tây
|
150
| ||||
Gan gà tây
|
150
| ||||
Thận gà tây
|
200
| ||||
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)
|
150
| ||||
Thịt thỏ
|
150
| ||||
Gan thỏ
|
150
| ||||
Thận thỏ
|
200
| ||||
Mỡ thỏ
|
150
| ||||
13
|
Cyfluthrin
(thuốc trừ sâu)
|
0-20
|
Cyfluthrin
|
Thịt trâu, bò
|
20
|
Gan trâu, bò
|
20
| ||||
Thận trâu, bò
|
20
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
200
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
40
| ||||
14
|
Cyhalothrin
(thuốc trừ sâu)
|
0-5
|
Cyhalothrin
|
Thịt trâu, bò
|
20
|
Gan trâu, bò
|
20
| ||||
Thận trâu, bò
|
20
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
400
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
30
| ||||
Thịt lợn
|
20
| ||||
Gan lợn
|
20
| ||||
Thận lợn
|
20
| ||||
Mỡ lợn
|
400
| ||||
Thịt cừu
|
20
| ||||
Gan cừu
|
50
| ||||
Thận cừu
|
20
| ||||
Mỡ cừu
|
400
| ||||
15
|
Cypermethrin và Alpha-cypermethrin (thuốc trừ sâu)
|
0-20
|
Tổng dư lượng Cypermethrin
(kết quả từ việc sử dụng Cypermethrin hoặc Alpha-cypermethrin như thuốc thú y)
|
Thịt trâu, bò
|
50
|
Gan trâu, bò
|
50
| ||||
Thận trâu, bò
|
50
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
1000
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
100
| ||||
Thịt cừu
|
50
| ||||
Gan cừu
|
50
| ||||
Thận cừu
|
50
| ||||
Mỡ cừu
|
1000
| ||||
16
|
Danofloxacin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-20
|
Danofloxacin
|
Thịt trâu, bò
|
200
|
Gan trâu, bò
|
400
| ||||
Thận trâu, bò
|
400
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Thịt gà
|
200
| ||||
Gan gà
|
400
| ||||
Thận gà
|
400
| ||||
Mỡ gà (3)
|
100
| ||||
Thịt lợn
|
100
| ||||
Gan lợn
|
50
| ||||
Thận lợn
|
200
| ||||
Mỡ lợn
|
100
| ||||
17
|
Deltamethrin
(thuốc trừ sâu)
|
0-10
|
Deltamethrin
|
Thịt trâu, bò
|
30
|
Gan trâu, bò
|
50
| ||||
Thận trâu, bò
|
50
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
500
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
30
| ||||
Thịt gà
|
30
| ||||
Gan gà
|
50
| ||||
Thận gà
|
50
| ||||
Mỡ gà
|
500
| ||||
Trứng gà
|
30
| ||||
Thịt cá hồi
|
30
| ||||
Thịt cừu
|
30
| ||||
Gan cừu
|
50
| ||||
Thận cừu
|
50
| ||||
Mỡ cừu
|
500
| ||||
18
|
Dexamethasone
(glucocorticosteroid)
|
0-0,015
|
Dexamethasone
|
Thịt trâu, bò
|
1
|
Gan trâu, bò
|
2
| ||||
Thận trâu, bò
|
1
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
0,3
| ||||
Thịt lợn
|
1
| ||||
Gan lợn
|
2
| ||||
Thận lợn
|
1
| ||||
Thịt ngựa
|
1
| ||||
Gan ngựa
|
2
| ||||
Thận ngựa
|
1
| ||||
19
|
Diclazuril
(thuốc kháng đơn bào)
|
0-30
|
Diclazuril
|
Thịt gia cầm
|
500
|
Gan gia cầm
|
3000
| ||||
Thận gia cầm
|
2000
| ||||
Mỡ/da gia cầm
|
1000
| ||||
Thịt thỏ
|
500
| ||||
Gan thỏ
|
3000
| ||||
Thận thỏ
|
2000
| ||||
Mỡ thỏ
|
1000
| ||||
Thịt cừu
|
500
| ||||
Gan cừu
|
3000
| ||||
Thận cừu
|
2000
| ||||
Mỡ cừu
|
1000
| ||||
20
|
Dicylanil
(thuốc trừ sâu)
|
0-7
|
Dicylanil
|
Thịt cừu
|
150
|
Gan cừu
|
125
| ||||
Thận cừu
|
125
| ||||
Mỡ cừu
|
200
| ||||
21
|
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-50
|
Tổng của Dihydrostreptomycin và Streptomycin
|
Thịt trâu, bò
|
600
|
Gan trâu, bò
|
600
| ||||
Thận trâu, bò
|
1000
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
600
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
200
| ||||
Thịt gà
|
600
| ||||
Gan gà
|
600
| ||||
Thận gà
|
1000
| ||||
Mỡ gà
|
600
| ||||
Thịt lợn
|
600
| ||||
Gan lợn
|
600
| ||||
Thận lợn
|
1000
| ||||
Mỡ lợn
|
600
| ||||
Thịt cừu
|
600
| ||||
Gan cừu
|
600
| ||||
Thận cừu
|
1000
| ||||
Mỡ cừu
|
600
| ||||
Sữa cừu (µg/l)
|
200
| ||||
22
|
Diminazene
(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)
|
0-100
|
Diminazene
|
Thịt trâu, bò
|
500
|
Gan trâu, bò
|
12000
| ||||
Thận trâu, bò
|
6000
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
150
| ||||
23
|
Doramectin
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-1
|
Doramectin
|
Thịt trâu, bò
|
10
|
Gan trâu, bò
|
100
| ||||
Thận trâu, bò
|
30
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
150
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
15
| ||||
Thịt lợn
|
5
| ||||
Gan lợn
|
100
| ||||
Thận lợn
|
30
| ||||
Mỡ lợn
|
150
| ||||
24
|
Eprinomectin
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-10
|
Eprinomectin B1a
|
Thịt trâu, bò
|
100
|
Gan trâu, bò
|
2000
| ||||
Thận trâu, bò
|
300
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
250
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
20
| ||||
25
|
Erythromycin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-0,7
|
Erythromycin A
|
Thịt gà
|
100
|
Gan gà
|
100
| ||||
Thận gà
|
100
| ||||
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)
|
100
| ||||
Trứng gà
|
50
| ||||
Thịt gà tây
|
100
| ||||
Gan gà tây
|
100
| ||||
Thận gà tây
|
100
| ||||
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)
|
100
| ||||
26
|
Estradiol-17 beta
(thuốc kích thích tăng trưởng)
|
0-0,05
|
Estradiol-17 beta
|
Thịt trâu, bò
|
KQĐ
|
Gan trâu, bò
| |||||
Thận trâu, bò
| |||||
Mỡ trâu, bò
| |||||
27
|
Febantel
/Fenbendazole
/Oxfendazole
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-7
|
Tổng của Fenbendazole, Oxfendazole và Oxfendazole sulphone, tính theo các hợp chất tương đương Oxfendazole sulphone
|
Thịt trâu, bò
|
100
|
Gan trâu, bò
|
500
| ||||
Thận trâu, bò
|
100
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
100
| ||||
Thịt dê
|
100
| ||||
Gan dê
|
500
| ||||
Thận dê
|
100
| ||||
Mỡ dê
|
100
| ||||
Thịt ngựa
|
100
| ||||
Gan ngựa
|
500
| ||||
Thận ngựa
|
100
| ||||
Mỡ ngựa
|
100
| ||||
Thịt lợn
|
100
| ||||
Gan lợn
|
500
| ||||
Thận lợn
|
100
| ||||
Mỡ lợn
|
100
| ||||
Thịt cừu
|
100
| ||||
Gan cừu
|
500
| ||||
Thận cừu
|
100
| ||||
Mỡ cừu
|
100
| ||||
Sữa cừu (µg/l)
|
100
| ||||
28
|
Fluazuron
(thuốc trừ sâu)
|
0-40
|
Fluazuron
|
Thịt trâu, bò
|
200
|
Gan trâu, bò
|
500
| ||||
Thận trâu, bò
|
500
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
7000
| ||||
29
|
Flubendazole
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-12
|
Flubendazole
|
Thịt lợn
|
10
|
Gan lợn
|
10
| ||||
Thịt gia cầm
|
200
| ||||
Gan gia cầm
|
500
| ||||
Trứng gia cầm
|
400
| ||||
30
|
Flumequine
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-30
|
Flumequine
|
Thịt trâu, bò
|
500
|
Gan trâu, bò
|
500
| ||||
Thận trâu, bò
|
3000
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
1000
| ||||
Thịt gà
|
500
| ||||
Gan gà
|
500
| ||||
Thận gà
|
3000
| ||||
Mỡ gà
|
1000
| ||||
Thịt lợn
|
500
| ||||
Gan lợn
|
500
| ||||
Thận lợn
|
3000
| ||||
Mỡ lợn
|
1000
| ||||
Thịt cừu
|
500
| ||||
Gan cừu
|
500
| ||||
Thận cừu
|
3000
| ||||
Mỡ cừu
|
1000
| ||||
Thịt cá hồi(4)
|
500
| ||||
31
|
Gentamicin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-20
|
Gentamicin
|
Thịt trâu, bò
|
100
|
Gan trâu, bò
|
2000
| ||||
Thận trâu, bò
|
5000
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
200
| ||||
Thịt lợn
|
100
| ||||
Gan lợn
|
2000
| ||||
Thận lợn
|
5000
| ||||
Mỡ lợn
|
100
| ||||
32
|
Imidocarb
(thuốc kháng đơn bào)
|
0-10
|
Imidocarb
|
Thịt trâu, bò
|
300
|
Gan trâu, bò
|
1500
| ||||
Thận trâu, bò
|
2000
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
50
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
50
| ||||
33
|
Isometamidium
(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)
|
0-100
|
Isometamidium
|
Thịt trâu, bò
|
100
|
Gan trâu, bò
|
500
| ||||
Thận trâu, bò
|
1000
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
100
| ||||
34
|
Ivermectin
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-1
|
22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)
|
Gan trâu, bò
|
100
|
Mỡ trâu, bò
|
40
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
10
| ||||
Gan lợn
|
15
| ||||
Mỡ lợn
|
20
| ||||
Gan cừu
|
15
| ||||
Mỡ cừu
|
20
| ||||
35
|
Levamisole
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-6
|
Levamisole
|
Thịt trâu, bò
|
10
|
Gan trâu, bò
|
100
| ||||
Thận trâu, bò
|
10
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
10
| ||||
Thịt gia cầm
|
10
| ||||
Gan gia cầm
|
100
| ||||
Thận gia cầm
|
10
| ||||
Mỡ gia cầm
|
10
| ||||
Thịt lợn
|
10
| ||||
Gan lợn
|
100
| ||||
Thận lợn
|
10
| ||||
Mỡ lợn
|
10
| ||||
Thịt cừu
|
10
| ||||
Gan cừu
|
100
| ||||
Thận cừu
|
10
| ||||
Mỡ cừu
|
10
| ||||
36
|
Lincomycin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-30
|
Lincomycin
|
Sữa bò
|
150
|
Thịt gà
|
200
| ||||
Gan gà
|
500
| ||||
Thận gà
|
500
| ||||
Mỡ gà (5)
|
100
| ||||
Thịt lợn
|
200
| ||||
Gan lợn
|
500
| ||||
Thận lợn
|
1500
| ||||
Mỡ lợn (5)
|
100
| ||||
37
|
Melengestrol Acetate
(thuốc kích thích tăng trưởng)
|
0-0,03
|
Melengestrol acetate
|
Thịt gà
|
1
|
Gan gà
|
10
| ||||
Thận gà
|
2
| ||||
Mỡ gà
|
18
| ||||
38
|
Monensin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-10
|
Monensin
|
Thịt trâu, bò
|
10
|
Gan trâu, bò
|
100
| ||||
Thận trâu, bò
|
10
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
2
| ||||
Thịt cừu
|
10
| ||||
Gan cừu
|
20
| ||||
Thận cừu
|
10
| ||||
Mỡ cừu
|
100
| ||||
Thịt dê
|
10
| ||||
Gan dê
|
20
| ||||
Thận dê
|
10
| ||||
Mỡ dê
|
100
| ||||
Thịt gà
|
10
| ||||
Gan gà
|
10
| ||||
Thận gà
|
10
| ||||
Mỡ gà
|
100
| ||||
Thịt gà tây
|
10
| ||||
Gan gà tây
|
10
| ||||
Thận gà tây
|
10
| ||||
Mỡ gà tây
|
100
| ||||
Thịt chim cút
|
10
| ||||
Gan chim cút
|
10
| ||||
Thận chim cút
|
10
| ||||
Mỡ chim cút
|
100
| ||||
39
|
Moxidectin
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-2
|
Moxidectin
|
Thịt trâu, bò
|
20
|
Gan trâu, bò
|
100
| ||||
Thận trâu, bò
|
50
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
500
| ||||
Thịt hươu, nai
|
20
| ||||
Gan hươu, nai
|
100
| ||||
Thận hươu, nai
|
50
| ||||
Mỡ hươu, nai
|
500
| ||||
Thịt cừu
|
50
| ||||
Gan cừu
|
100
| ||||
Thận cừu
|
50
| ||||
Mỡ cừu
|
500
| ||||
40
|
Narasin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-5
|
Narasin A
|
Thịt trâu, bò
|
15
|
Gan trâu, bò
|
50
| ||||
Thận trâu, bò
|
15
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
50
| ||||
Thịt gà
|
15
| ||||
Gan gà
|
50
| ||||
Thận gà
|
15
| ||||
Mỡ gà
|
50
| ||||
Thịt lợn
|
15
| ||||
Gan lợn
|
50
| ||||
Thận lợn
|
15
| ||||
Mỡ lợn
|
50
| ||||
41
|
Neomycin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-60
|
Neomycin
|
Thịt trâu, bò
|
500
|
Gan trâu, bò
|
500
| ||||
Thận trâu, bò
|
10000
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
500
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
1500
| ||||
Thịt gà
|
500
| ||||
Gan gà
|
500
| ||||
Thận gà
|
10000
| ||||
Mỡ gà
|
500
| ||||
Trứng gà
|
500
| ||||
Thịt vịt
|
500
| ||||
Gan vịt
|
500
| ||||
Thận vịt
|
10000
| ||||
Mỡ vịt
|
500
| ||||
Thịt dê
|
500
| ||||
Gan dê
|
500
| ||||
Thận dê
|
10000
| ||||
Mỡ dê
|
500
| ||||
Thịt lợn
|
500
| ||||
Gan lợn
|
500
| ||||
Thận lợn
|
10000
| ||||
Mỡ lợn
|
500
| ||||
Thịt cừu
|
500
| ||||
Gan cừu
|
500
| ||||
Thận cừu
|
10000
| ||||
Mỡ cừu
|
500
| ||||
Thịt gà tây
|
500
| ||||
Gan gà tây
|
500
| ||||
Thận gà tây
|
10000
| ||||
Mỡ gà tây
|
500
| ||||
42
|
Nicarbazin
(thuốc kháng đơn bào)
|
0-400
|
N,N’-bis(4-nitropheyl)urea
|
Thịt gà (6)
|
200
|
Gan gà(6)
|
200
| ||||
Thận gà(6)
|
200
| ||||
Mỡ/da gà(6)
|
200
| ||||
43
|
Phoxim
(thuốc trừ sâu)
|
0-4
|
Phoxim
|
Thịt dê
|
50
|
Gan dê
|
50
| ||||
Thận dê
|
50
| ||||
Mỡ dê
|
400
| ||||
Thịt lợn
|
50
| ||||
Gan lợn
|
50
| ||||
Thận lợn
|
50
| ||||
Mỡ lợn
|
400
| ||||
Thịt cừu
|
50
| ||||
Gan cừu
|
50
| ||||
Thận cừu
|
50
| ||||
Mỡ cừu
|
400
| ||||
44
|
Pirlimycin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-8
|
Pirlimycin
|
Thịt trâu, bò
|
100
|
Gan trâu, bò
|
1000
| ||||
Thận trâu, bò
|
400
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
100
| ||||
45
|
Porcine Somatotropin
(thuốc kích thích tăng trưởng)
|
KQĐ
|
KQĐ
|
Thịt lợn
|
KQĐ
|
Gan lợn
|
KQĐ
| ||||
Thận lợn
|
KQĐ
| ||||
Mỡ lợn
|
KQĐ
| ||||
46
|
Progesterone
(thuốc kích thích tăng trưởng)
|
0-30
|
Progesterone
|
Thịt trâu, bò
|
KQĐ
|
Gan trâu, bò
| |||||
Thận trâu, bò
| |||||
Mỡ trâu, bò
| |||||
47
|
Ractopamine
(thuốc kích thích tăng trưởng)
|
0-1
|
Ractopamine
|
Thịt trâu, bò
|
10
|
Gan trâu, bò
|
40
| ||||
Thận trâu, bò
|
90
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
10
| ||||
Thịt lợn
|
10
| ||||
Gan lợn
|
40
| ||||
Thận lợn
|
90
| ||||
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)
|
10
| ||||
48
|
Sarafloxacin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-0.3
|
Sarafloxacin
|
Thịt gà
|
10
|
Gan gà
|
80
| ||||
Thận gà
|
80
| ||||
Mỡ gà
|
20
| ||||
Thịt gà tây
|
10
| ||||
Gan gà tây
|
80
| ||||
Thận gà tây
|
80
| ||||
Mỡ gà tây
|
20
| ||||
49
|
Spectinomycin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-40
|
Spectinomycin
|
Thịt trâu, bò
|
500
|
Gan trâu, bò
|
2000
| ||||
Thận trâu, bò
|
5000
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
2000
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
200
| ||||
Thịt gà
|
500
| ||||
Gan gà
|
2000
| ||||
Thận gà
|
5000
| ||||
Mỡ gà
|
2000
| ||||
Trứng gà
|
2000
| ||||
Thịt lợn
|
500
| ||||
Gan lợn
|
2000
| ||||
Thận lợn
|
5000
| ||||
Mỡ lợn
|
2000
| ||||
Thịt cừu
|
500
| ||||
Gan cừu
|
2000
| ||||
Thận cừu
|
5000
| ||||
Mỡ cừu
|
2000
| ||||
50
|
Spiramycin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-50
|
- Trâu, bò và gà: tổng của Spiramycin và Neospiramycin
- Lợn: các hợp chất tương đương Spiramycin
|
Thịt trâu, bò
|
200
|
Gan trâu, bò
|
600
| ||||
Thận trâu, bò
|
300
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
300
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
200
| ||||
Thịt gà
|
200
| ||||
Gan gà
|
600
| ||||
Thận gà
|
800
| ||||
Mỡ gà
|
300
| ||||
Thịt lợn
|
200
| ||||
Gan lợn
|
600
| ||||
Thận lợn
|
300
| ||||
Mỡ lợn
|
300
| ||||
51
|
Sulfadimidine
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-50
|
Sulfadimidine
|
Sữa bò (µg/l)
|
25
|
Thịt
|
100
| ||||
Gan
|
100
| ||||
Thận
|
100
| ||||
Mỡ
|
100
| ||||
52
|
Testosterone
(thuốc kích thích tăng trưởng)
|
0-2
|
Testosterone
|
Thịt trâu, bò
|
KQĐ
|
Gan trâu, bò
| |||||
Thận trâu, bò
| |||||
Mỡ trâu, bò
| |||||
53
|
Thiabendazole
(thuốc tẩy giun sán)
|
0-100
|
Tổng của Thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole
|
Thịt trâu, bò
|
100
|
Gan trâu, bò
|
100
| ||||
Thận trâu, bò
|
100
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
100
| ||||
Thịt dê
|
100
| ||||
Gan dê
|
100
| ||||
Thận dê
|
100
| ||||
Mỡ dê
|
100
| ||||
Sữa dê (µg/l)
|
100
| ||||
Thịt lợn
|
100
| ||||
Gan lợn
|
100
| ||||
Thận lợn
|
100
| ||||
Mỡ lợn
|
100
| ||||
Thịt cừu
|
100
| ||||
Gan cừu
|
100
| ||||
Thận cừu
|
100
| ||||
Mỡ cừu
|
100
| ||||
54
|
Tilmicosin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-40
|
Tilmicosin
|
Thịt trâu, bò
|
100
|
Gan trâu, bò
|
1000
| ||||
Thận trâu, bò
|
300
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Thịt gà
|
150
| ||||
Gan gà
|
2400
| ||||
Thận gà
|
600
| ||||
Da/mỡ gà
|
250
| ||||
Thịt lợn
|
100
| ||||
Gan lợn
|
1500
| ||||
Thận lợn
|
1000
| ||||
Mỡ lợn
|
100
| ||||
Thịt cừu
|
100
| ||||
Gan cừu
|
1000
| ||||
Thận cừu
|
300
| ||||
Mỡ cừu
|
100
| ||||
Thịt gà tây
|
100
| ||||
Thận gà tây
|
1200
| ||||
Gan gà tây
|
1400
| ||||
Da/mỡ gà tây
|
250
| ||||
55
|
Trenbolone Acetate (thuốc kích thích tăng trưởng)
|
0-0,02
|
Thịt trâu, bò: Beta- Trenbolone
Gan trâu, bò: Alpha- Trenbolone
|
Thịt trâu, bò
|
2
|
Gan trâu, bò
|
10
| ||||
56
|
Trichlorfon (Metrifonate)
(thuốc trừ sâu)
|
0-2
|
Sữa bò (µg/l)
|
50
| |
57
|
Triclabendazole (thuốc tẩy giun sán)
|
0-3
|
Ketotriclabendazole
|
Thịt trâu, bò
|
250
|
Gan trâu, bò
|
850
| ||||
Thận trâu, bò
|
400
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Thịt cừu
|
200
| ||||
Gan cừu
|
300
| ||||
Thận cừu
|
200
| ||||
Mỡ cừu
|
100
| ||||
58
|
Tylosin
(thuốc kháng khuẩn)
|
0-30
|
Tylosin A
|
Thịt trâu, bò
|
100
|
Gan trâu, bò
|
100
| ||||
Thận trâu, bò
|
100
| ||||
Mỡ trâu, bò
|
100
| ||||
Sữa bò (µg/l)
|
100
| ||||
Thịt lợn
|
100
| ||||
Gan lợn
|
100
| ||||
Thận lợn
|
100
| ||||
Mỡ lợn
|
100
| ||||
Thịt gà
|
100
| ||||
Gan gà
|
100
| ||||
Thận gà
|
100
| ||||
Mỡ/da gà
|
100
| ||||
Trứng gà
|
300
| ||||
59
|
Zeranol
(thuốc kích thích tăng trưởng)
|
0-0,5
|
Zeranol
|
Thịt trâu, bò
|
2
|
Gan trâu, bò
|
10
|
MRL Hàn Quốc